Giải trí

Điểm chuẩn Trường ĐH Tôn Đức Thắng 2019 từ 22,5 đến 33

字号+ 作者:NEWS 来源:Thế giới 2025-03-13 16:28:45 我要评论(0)

Điểm chuẩn như sau:1.1. Chương trình tiêu chuẩn (TP.HCM)TTMã ngànhTên ngànhTổ hợp xét tuyểnMôn nhân bd kq ybd kq y、、

Điểm chuẩn như sau:

1.1. Chương trình tiêu chuẩn (TP.HCM)

TT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Môn nhân hệ số 2,ĐiểmchuẩnTrườngĐHTônĐứcThắngtừđếbd kq y môn điều kiện

Điểm trúng tuyển

(theo thang 40)

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01; D11

Anh

33,00

2

7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh
C00, C01: Văn

31,00

3

7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh
C00, C01: Văn

31,00

4

7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)

A00; A01; D01

A00: Toán
A01, D01: Anh

32,00

5

7340115

Marketing

A00; A01; D01

A00: Toán
A01, D01: Anh

32,50

6

7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn)

A00; A01; D01

A00: Toán
A01, D01: Anh

32,50

7

7340120

Kinh doanh quốc tế

A00; A01; D01

A00: Toán
A01, D01: Anh

33,00

8

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A00; A01; D01; D07

A00: Toán
A01, D01, D07: Anh

30,00

9

7340301

Kế toán

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán
A01, D01: Anh

30,00

10

7380101

Luật

A00; A01; C00; D01

A00, A01: Toán
C00, D01: Văn

30,25

11

7720201

Dược học

A00; B00; D07

Hóa

30,00

12

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01; D04; D11; D55

D01, D11: Anh
D04, D55: Tiếng Trung Quốc

31,00

13

7220204A

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành: Trung - Anh)

D01; D04; D11; D55

D01, D11: Anh
D04, D55: Tiếng

Trung Quốc

31,00

14

7420201

Công nghệ sinh học

A00; B00; D08

A00: Hóa
B00, D08: Sinh

26,75

15

7520301

Kỹ thuật hóa học

A00; B00; D07

Hóa

27,25

16

7480101

Khoa học máy tính

A00; A01; D01

Toán

30,75

17

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

A00; A01; D01

Toán

29,00

18

7480103

Kỹ thuật phần mềm

A00; A01; D01

Toán

32,00

19

7520201

Kỹ thuật điện

A00; A01; C01

Toán

25,75

20

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00; A01; C01

Toán

25,50

21

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00; A01; C01

Toán

28,75

22

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00; A01; C01

Toán

27,00

23

7580101

Kiến trúc

V00; V01

Vẽ HHMT,

Vẽ HHMT ≥ 6,0

25,00

24

7210402

Thiết kế công nghiệp

H00; H01; H02

Vẽ HHMT,

Vẽ HHMT ≥ 6,00

22,50

25

7210403

Thiết kế đồ họa

H00; H01; H02

Vẽ HHMT,

Vẽ HHMT ≥ 6,0

27,00

26

7210404

Thiết kế thời trang

H00; H01; H02

Vẽ HHMT,

Vẽ HHMT ≥ 6,00

22,50

27

7580108

Thiết kế nội thất

H00; H01; H02

Vẽ HHMT,

Vẽ HHMT ≥ 6,00

22,50

28

7340408

Quan hệ lao động

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán
A01, D01: Anh

24,00

29

7810301

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

A01; D01; T00; T01

A01, D01: Anh
T00, T01: Năng khiếu TDTT, Năng khiếu TDTT ≥ 6,0

26,50

30

7810302

Golf

A01; D01; T00; T01

A01, D01: Anh
T00, T01: Năng khiếu TDTT, Năng khiếu TDTT ≥ 6,0

24,00

31

7310301

Xã hội học

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh
C00, C01: Văn

25,00

32

7760101

Công tác xã hội

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh
C00, C01: Văn

23,50

33

7850201

Bảo hộ lao động

A00; B00; D07

Hóa

23,50

34

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00; B00; D07

Hóa

24,00

35

7440301

Khoa học môi trường

A00; B00; D07

Hóa

24,00

36

7460112

Toán ứng dụng

A00; A01

Toán ≥ 5,0

23,00

37

7460201

Thống kê

A00; A01

Toán ≥ 5,0

23,00

38

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

A00; A01; V00; V01

A00, A01: Toán
V00, V01: Vẽ HHMT

23,00

39

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00; A01; C01

Toán

23,00

1.2. Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt

TT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Môn nhân hệ số 2, môn điều kiện

Điểm trúng tuyển

(theo thang 40)

1

F7220201

Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt

D01; D11

Anh

30,50

2

F7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh
C00, C01: Văn

25,25

3

F7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt

A00; A01; D01

A00: Toán
A01, D01: Anh

28,50

4

F7340115

Marketing - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt

A00; A01; D01

A00: Toán
A01, D01: Anh

28,50

5

F7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt

A00; A01; D01

A00: Toán
A01, D01: Anh

28,25

6

F7340120

Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt

A00; A01; D01

A00: Toán
A01, D01: Anh

30,75

7

F7340201

Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt

A00; A01; D01; D07

A00: Toán
A01, D01, D07: Anh

24,75

8

F7340301

Kế toán - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán
A01, D01: Anh

24,00

9

F7380101

Luật - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt

A00; A01; C00; D01

A00, A01: Toán
C00, D01: Văn

24,00

10

F7420201

Công nghệ sinh học - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt

A00; B00; D08

A00: Hóa
B00, D08: Sinh

24,00

11

F7480101

Khoa học máy tính - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt

A00; A01; D01

Toán

24,50

12

F7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt

A00; A01; D01

Toán

25,00

13

F7520201

Kỹ thuật điện - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt

A00; A01; C01

Toán

22,50

14

F7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt

A00; A01; C01

Toán

22,50

15

F7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa -Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt

A00; A01; C01

Toán

23,00

16

F7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt

A00; A01; C01

Toán

22,50

17

F7210403

Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt

H00; H01; H02

Vẽ HHMT,

Vẽ HHMT ≥ 6,00

22,50

1.3. Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh

TT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Môn nhân hệ số 2, môn điều kiện

Điểm trúng tuyển

(theo thang 40)

1

FA7220201

Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

D01; D11

Anh

30,50

2

FA7340115

Marketing - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

A00; A01; D01

A00: Toán
A01, D01: Anh

24,00

3

FA7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

A00; A01; D01

A00: Toán
A01, D01: Anh

24,00

4

FA7420201

Công nghệ sinh học - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

A00; B00; D08

A00: Hóa
B00, D08: Sinh

22,50

5

FA7480101

Khoa học máy tính - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

A00; A01; D01

Toán

22,50

6

FA7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

A00; A01; D01

Toán

22,50

7

FA7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

A00; A01; D01

Toán

22,50

8

FA7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

A00; A01; D01

Toán

22,50

9

FA7340301

Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán
A01, D01: Anh

22,50

1.4. Chương trình học 02 năm đầu tại các cơ sở


TT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Môn nhân hệ số 2, môn điều kiện

Điểm trúng tuyển

(theo thang 40)

CHƯƠNG TRÌNH HỌC 02 NĂM ĐẦU TẠI CƠ SỞ NHA TRANG

1

N7220201

Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang

D01; D11

Anh

23,00

2

N7340115

Marketing - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang

A00; A01; D01

A00: Toán
A01, D01: Anh

23,00

3

N7340101N

Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang

A00; A01; D01

A00: Toán
A01, D01: Anh

23,00

4

N7340301

Kế toán - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán
A01, D01: Anh

22,50

5

N7380101

Luật - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang

A00; A01; C00; D01

A00, A01: Toán
C00, D01: Văn

23,00

CCHƯƠNG TRÌNH HỌC 02 NĂM ĐẦU TẠI CƠ SỞ BẢO LỘC

1

B7220201

Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc

D01; D11

Anh

23,00

2

B7340101N

Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc

A00; A01; D01

A00: Toán
A01, D01: Anh

23,00

3

B7380101

Luật - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc

A00; A01; C00; D01

A00, A01: Toán
C00, D01: Văn

23,00

4

B7310630Q

Việt Nam học, Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch -Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh
C00, C01: Văn

22,50

5

B7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc

A00; A01; D01

Toán

22,50

       

 

1.本站遵循行业规范,任何转载的稿件都会明确标注作者和来源;2.本站的原创文章,请转载时务必注明文章作者和来源,不尊重原创的行为我们将追究责任;3.作者投稿可能会经我们编辑修改或补充。

相关文章
网友点评
精彩导读
Trang phục phản cảm

Nhiều cô nàng nghĩ nơi làm việc là sàn diễn thời trang của mình nên tha hồ ăn mặc theo sở thích và đôi khi còn lố lăng khiến cánh đàn ông cảm thấy khó chịu. Có hai kiểu, một kiểu phụ nữ thích mặc gợi cảm, kiểu này dễ bị đồng nghiệp nam quấy rối và cho rằng bạn là một cô gái dễ dãi. Kiểu hai là các nàng ăn mặc luộm thuộm, chẳng ăn nhập gì với môi trường xung quanh, quần này áo nọ.

Hành động:Thay đổi ngay phong cách hàng ngày sao cho chỉn chu và kín đáo, phù hợp với môi trường công sở nơi bạn làm việc. Đôi khi chỉ là một chiếc áo đơn giản hay một áo vest kèm chân váy tinh tế, bạn lại đẹp gấp bội phần trong mắt đồng nghiệp.

Ở bẩn kinh dị

Chẳng ai muốn ngồi làm việc cạnh một người lúc nào cũng bốc mùi khó chịu hay đầu tóc cả tuần chưa gội.

Nhiều cô bạn/anh chàng mất vệ sinh đến mức chỗ làm việc hết sức bừa bộn, thậm chí còn dính ngoáy mũi dưới góc bàn khiến đồng nghiệp khiếp vía khi chạm phải.

Một số mang thức ăn có mùi khó chịu vô tư ngồi thưởng thức trong khi những người khác thì cắn răng bịt mũi vì dị ứng.

{keywords}
 

Hành động:Nên thay đổi thói quen hàng ngày. Một mùi hương nhẹ trên quần áo của bạn đôi khi khiến đối phương dễ dàng có thiện cảm hơn việc ăn mặc nhăn nhúm hoặc mặc lại quần áo cũ khiến mùi khó chịu xộc lên, bắt đồng nghiệp phải chịu chung, thế thì ích kỷ lắm.

Vô trách nhiệm

Bạn được giao công việc nhưng lúc nào cũng hẹn lần hẹn lượt hay làm thiếu chỗ này, dư chỗ kia. Mỗi buổi họp thì lại đi trễ rồi viện đủ lý do để bắt người khác phải thông cảm. Đôi khi việc lặp đi lặp lại nhiều lần như thế sẽ thành thói quen, khiến mọi người không còn tôn trọng bạn nữa cũng như chữ tín của bạn cũng trở về số 0. Việc thăng chức cho bạn chắc chỉ nằm trên bản kế hoạch mãi mãi không thực hiện được.

Hành động:Sắp xếp lại thời gian cá nhân sau cho hợp lý. Nhắm xem công việc nào bạn chắc chắn hoàn thành đúng tiến độ hãy nhận còn không cứ hẹn thời gian cho chính xác. Nếu năng lực bạn thấp bạn cứ chọn công việc phù hợp khả năng của mình đừng tham công tiếc việc ôm đồm rồi lại sai hẹn khiến sếp không hài lòng.

Ba hoa khoác lác

Luôn cho mình là cái rốn của vũ trụ, khoe khoang về bản thân nhưng khi bắt đầu làm việc thì lại chọn cho mình việc dễ nhất. Lúc đi ăn thì luôn tìm cách ra về trước dù luôn miệng khoe tiền tỷ trong tài khoản và nhà sơ sơ vài chiếc ô tô. Bạn khoe khoang như thế thì hãy chứng minh vật chất của bạn tương xứng mọi người mới nể bạn. Việc khoác lác dễ bị đồng nghiệp xa lánh và không muốn tiếp xúc.

Hành động:Tập tính khiêm tốn mọi lúc mọi nơi. Biết người biết ta trăm trận trăm thắng, việc cứ khoe khoang suốt ngày rồi đến lúc bị mọi người đồng loạt lên tiếng vì cách sống không đẹp của bạn, lúc đó chắc chắn bạn chỉ còn mỗi việc chuyển công tác cho đỡ xấu hổ.

Nhờ vả, mượn tiền rồi im bặt

Tiền bạc là vấn đề nan giải và rất dễ gây mất lòng, dù muốn hay không tuyệt đối bạn dừng dây vào, nhất là nơi công sở. Nhiều bạn tiêu xài hoang phí rồi đến công ty cứ xem bạn bè là máy in tiền, nhờ vả mượn xong rồi chẳng bao giờ thấy trả.

Việc này luôn khiến đồng nghiệp coi thường bạn và hiển nhiên khi bạn nhắn tin chẳng ai muốn trả lời. Bạn hứa hẹn và sử dụng lòng tốt của họ sai cách thì họ cũng chẳng cần thiết phải tôn trọng bạn.

Hành động:Cân đối thu chi và sử dụng lương hàng tháng sao cho hợp lý. Đừng ham sử dụng thẻ tín dụng rồi cứ mải mê quẹt, shopping, mua sắm những thứ không cần thiết để cuối tháng âm lương rồi chạy vạy khắp nơi bù vào khoản thiếu.

Đường Cung

Những cách đơn giản giúp bạn sống tích cực hơn

Những cách đơn giản giúp bạn sống tích cực hơn

Cùng tham khảo những cách dưới đây khiến bạn bớt tự ti và thêm yêu bản thân. 

" alt="Lý do khiến bạn luôn bị coi thường nơi công sở" width="90" height="59"/>

Lý do khiến bạn luôn bị coi thường nơi công sở