- Điểm chuẩn đại học 2016 của Trường ĐH Tôn Đức Thắng dao động từ 17 đến 23,ĐiểmchuẩnđạihọccủaTrườngĐHTônĐứcThắviệt nam - malaysia hôm nay5 điểm. Ngành Dược học có điểm chuẩn cao nhất. Dưới đây là thông tin chi tiết.
STT | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm trúng tuyển | (A) | (C) | (D) | (E) | 1 | Dược học | A | 23,0 | B | 23,5 | 2 | Khoa học máy tính | A | 19,75 | A1 | 18,75 | Toán, Ngữ văn, Vật lí | 20,0 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | 20,0 | 3 | Toán ứng dụng | A | 17,0 | A1 | 17,0 | Toán, Ngữ văn, Vật lí | 17,0 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | 17,0 | 4 | Thống kê | A | 17,0 | A1 | 17,0 | Toán, Ngữ văn, Vật lí | 17,0 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | 17,0 | 5 | Kỹ thuật điện, điện tử | A | 20,0 | A1 | 19,0 | Toán, Ngữ văn, Vật lí | 19,5 | 6 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A | 18,0 | A1 | 18,0 | Toán, Ngữ văn, Vật lí | 18,0 | 7 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A | 20,0 | A1 | 19,0 | Toán, Ngữ văn, Vật lí | 19,5 | 8 | Bảo hộ lao động | A | 17,0 | B | 17,0 | Toán, Ngữ văn, Hóa học | 17,0 | 9 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A | 19,5 | A1 | 19,0 | Toán, Ngữ văn, Vật lí | 20,0 | 10 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A | 17,0 | A1 | 17,0 | Toán, Ngữ văn, Vật lí | 17,0 | 11 | Quy hoạch vùng và đô thị | A | 17,5 | A1 | 17,5 | Toán, Vật lí, Vẽ HHMT | 17,5 | Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT | 17,5 | 12 | Kiến trúc | Toán, Vật lí, Vẽ HHMT | 20,0 | Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT | 20,0 | 13 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Cấp thoát nước và môi trường nước) | A | 17,5 | B | 17,5 | Toán, Ngữ văn, Hóa học | 18,0 | 14 | Kỹ thuật hóa học | A | 20,0 | B | 19,75 | Toán, Ngữ văn, Hóa học | 20,0 | 15 | Khoa học môi trường | A | 18,0 | B | 18,0 | Toán, Ngữ văn, Hóa học | 18,0 | 16 | Công nghệ sinh học | A | 21,25 | B | 20,5 | Toán, Tiếng Anh, Sinh học | 21,0 | 17 | Tài chính - Ngân hàng | A | 20,5 | A1 | 19,5 | D1 | 19,5 | Toán, Ngữ văn, Vật lí | 20,5 | 18 | Kế toán | A | 20,5 | A1 | 19,75 | D1 | 19,75 | Toán, Ngữ văn, Vật lí | 20,5 | 19 | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị Marketing) | A | 21,25 | A1 | 20,5 | D1 | 20,5 | Toán, Ngữ văn, Vật lí | 21,5 | 20 | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) | A | 21,0 | A1 | 20,0 | D1 | 20,0 | Toán, Ngữ văn, Vật lí | 21,0 | 21 | Kinh doanh quốc tế | A | 21,75 | A1 | 20,75 | D1 | 20,75 | Toán, Ngữ văn, Vật lí | 21,5 | 22 | Quan hệ lao động | A | 17,0 | A1 | 17,0 | D1 | 17,0 | Toán, Ngữ văn, Vật lí | 17,0 | 23 | Xã hội học | A1 | 17,5 | C | 18,25 | D1 | 17,5 | Toán, Ngữ văn, Vật lí | 18,25 | 24 | Công tác xã hội | A1 | 18,0 | C | 17,75 | D1 | 17,75 | Toán, Ngữ văn, Vật lí | 17,75 | 25 | Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch & Quản lí du lịch) | A1 | 19,0 | C | 19,5 | D1 | 19,0 | Toán, Ngữ văn, Vật lí | 19,5 | 26 | Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch & Lữ hành) | A1 | 19,0 | C | 19,5 | D1 | 19,0 | Toán, Ngữ văn, Vật lí | 19,5 | 27 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 20,5 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh | 20,5 | 28 | Ngôn ngữ Trung quốc | D1 | 18,5 | D4 | 18,5 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh | 18,5 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung | 18,5 | 29 | Ngôn ngữ Trung quốc (chuyên ngành Trung – Anh) | D1 | 18,5 | D4 | 18,5 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh | 18,5 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung | 18,5 | 30 | Thiết kế công nghiệp | H | 17,5 | Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT | 17,5 | Toán, Vẽ TTM, Vẽ HHMT | 17,5 | 31 | Thiết kế đồ họa | H | 18,25 | Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT | 18,25 | Toán, Vẽ TTM, Vẽ HHMT | 18,25 | 32 | Thiết kế thời trang | H | 17,5 | Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT | 17,5 | Toán, Vẽ TTM, Vẽ HHMT | 17,5 | 33 | Thiết kế nội thất | H | 18,25 | Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT | 18,25 | Toán, Vẽ TTM, Vẽ HHMT | 18,25 | 34 | Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | T | 17,0 | A1 | 17,0 | D1 | 17,0 | Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu TDTT | 17,0 | 35 | Luật | A | 20,5 | A1 | 19,25 | C | 22,0 | D1 | 19,0 |
b.Đào tạo tại Cơ sở Nha Trang (2 năm đầu) STT | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm trúng tuyển | (A) | (C) | (D) | (E) | 1 | Khoa học máy tính | A | 16,0 | A1 | 15,0 | Toán, Ngữ văn, Vật lí | 16,0 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | 15,0 | 2 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A | 16,0 | A1 | 15,0 | Toán, Ngữ văn, Vật lí | 16,0 | 3 | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị Marketing) | A | 16,0 | A1 | 15,0 | D1 | 15,0 | Toán, Ngữ văn, Vật lí | 16,0 | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) | A | 15,0 | A1 | 15,0 | D1 | 15,0 | Toán, Ngữ văn, Vật lí | 15,0 | 4 | Kế toán | A | 16,0 | A1 | 15,0 | D1 | 15,0 | Toán, Ngữ văn, Vật lí | 16,0 | 5 | Luật | A | 16,0 | A1 | 15,0 | C | 16,0 | D1 | 15,0 | 6 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 16,0 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh | 16,0 |
Chươngtrình đào tạo Chất lượng cao tại Cơ sở Quận 7, TP. Hồ Chí Minh STT | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm trúng tuyển | (A) | (C) | (D) | (E) | 1 | Việt Nam học (chuyên ngành DL&QLDL) | A1 | 16,0 | C | 16,0 | D1 | 16,0 | Toán, Ngữ văn, Vật lí | 16,0 | 2 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 18,5 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh | 18,5 | 3 | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị Marketing) | A | 19,0 | A1 | 19,0 | D1 | 19,0 | Toán, Ngữ văn, Vật lí | 19,0 | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) | A | 19,0 | A1 | 19,0 | D1 | 19,0 | Toán, Ngữ văn, Vật lí | 19,0 | 4 | Kinh doanh quốc tế | A | 19,5 | A1 | 19,0 | D1 | 19,0 | Toán, Ngữ văn, Vật lí | 19,5 | 5 | Tài chính ngân hàng | A | 18,5 | A1 | 18,25 | D1 | 18,25 | Toán, Ngữ văn, Vật lí | 18,5 | 6 | Kế toán | A | 18,25 | A1 | 18,0 | D1 | 18,0 | Toán, Ngữ văn, Vật lí | 18,25 | 7 | Luật | A | 17,5 | A1 | 17,5 | C | 19,0 | D1 | 17,5 | 8 | Công nghệ sinh học | A | 17,0 | B | 17,0 | Toán, Tiếng Anh, Sinh học | 18,0 | 9 | Khoa học môi trường | A | 16,0 | B | 16,5 | Toán, Ngữ văn, Hóa học | 16,5 | 10 | Khoa học máy tính | A | 17,5 | A1 | 17,5 | Toán, Ngữ văn, Vật lí | 17,5 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | 17,5 | 11 | Kỹ thuật điện, điện tử | A | 17,0 | A1 | 17,0 | Toán, Ngữ văn, Vật lí | 17,0 | 12 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A | 17,0 | A1 | 17,0 | Toán, Ngữ văn, Vật lí | 17,0 | 13 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A | 17,0 | A1 | 17,0 | Toán, Ngữ văn, Vật lí | 17,0 |
Lê Huyền |